Các số bằng tiếng Bồ Đào Nha từ 1 đến 100

Học một ngôn ngữ mới luôn là một thử thách mà chỉ có thể vượt qua nếu bạn quyết tâm, luyện tập, kiên trì và nhẫn nại. Cách bạn học tiếng Bồ Đào Nha không khác nhiều so với cách bạn học tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là học những con số bằng tiếng Bồ Đào Nha nó là một trong những bước đầu tiên.

lá cờ chính thức của Bồ Đào Nha

May mắn thay, tiếng Bồ Đào Nha là một ngôn ngữ có nguồn gốc Latinh và chia sẻ một số lượng lớn các từ với tiếng Tây Ban Nha, vì vậy không khó để tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ này, mặc dù có rất nhiều điều quan trọng đang thay đổi. Rằng bạn đến để thống trị những con số bằng tiếng Bồ Đào Nha Nó sẽ không khiến bạn trở thành một chuyên gia, nhưng thực tế là nó sẽ mở ra cánh cửa cho toàn bộ ngôn ngữ và nó là một nơi tuyệt vời để bắt đầu học.

Điều đầu tiên bạn phải làm, như bạn có thể đang tưởng tượng, là học những con số cơ bản, vì học đếm từ 0 đến 10 sẽ dễ dàng hơn nhiều.

Cách viết các số bằng tiếng Bồ Đào Nha

Như bạn sẽ thấy trong bảng sau, thực sự khá dễ dàng để tìm ra mối liên hệ trực tiếp với cách chúng được viết và phát âm trong tiếng Tây Ban Nha:

từ 1 đến 10

Número ở Bồ Đào Nha trong tiếng Tây Ban Nha
1 um uno
2 hai dos
3 ba ba
4 Quatro 4
5 Cinco Cinco
6 sáu sáu
7 khát bảy
8 tai Ocho
9 chín chín
10 Dez mười

Mục đích là để bạn học cách nói chúng bằng cách phát âm chuẩn, vì vậy trong phần cuối cùng của bài học này, chúng tôi sẽ giới thiệu một video trong đó người bản xứ đếm các số bằng tiếng Bồ Đào Nha để bạn có thể tái tạo âm thanh và cũng tạo ra giọng.

từ 1 đến 100

Número ở Bồ Đào Nha trong tiếng Tây Ban Nha
1 um uno
2 hai dos
3 ba ba
4 Quatro 4
5 Cinco Cinco
6 sáu sáu
7 khát bảy
8 tai Ocho
9 chín chín
10 Dez mười
11 của chúng tôi hàng loạt
12 ngủ gật tài liệu
13 mười ba mười ba
14 mười bốn mười bốn
15 mười lăm trái mộc qua
16 sáu mười sáu
17 thoát khỏi mười bảy
18 dezoite mười tám
19 mười chín mười chín
20 hai mươi hai mươi
21 bạn đã đến và ừm hai mươi
22 hai mươi hai hai mươi hai
23 hai mươi ba hai mươi ba
24 hai mươi bốn hai mươi bốn
25 hai mươi lăm hai mươi lăm
26 hai mươi sáu hai mươi sáu
27 bạn đã đến và bạn hai mươi bẩy
28 đến và nghe hai mươi tám
29 hai mươi chín hai mươi chín
30 thứ ba mươi ba mươi
31 thứ ba mươi và um ba mươi mốt
32 ba mươi hai ba mươi hai
33 ba mươi ba Ba mươi ba
34 ba mươi tư ba mươi tư
35 ba mươi lăm ba mươi lăm
36 ba mươi sáu ba mươi sáu
37 ba mươi bảy ba mươi bảy
38 ba mươi tám ba mươi tám
39 thứ ba mươi chín ba mươi chín
40 bốn mươi Bốn mươi
41 bốn mươi và ừm Bốn mươi mốt
42 bốn mươi hai bốn mươi hai
43 bốn mươi ba bốn mươi ba
44 bốn mươi bốn Bốn mươi bốn
45 bốn mươi lăm bốn mươi lăm
46 XNUMX XNUMX
47 bốn mươi bảy bốn mươi bảy
48 bôn mươi tam bôn mươi tam
49 bon muoi chin bon muoi chin
50 năm mươi năm mươi
51 năm mươi và ừm Năm mươi mốt
52 năm mươi hai năm mươi hai
53 năm mươi ba Năm mươi ba
54 năm mươi và bốn Năm mươi bốn
55 năm mươi lăm năm mươi lăm
56 năm mươi sáu Năm mươi sáu
57 năm mươi bảy năm mươi bảy
58 năm mươi và oito năm muơi Tam
59 năm mươi chín năm mươi chín
60 sáu mươi sáu mươi
61 sáu mươi và ừm XNUMX
62 sáu mươi hai Sáu mươi hai
63 sáu mươi ba Sáu mươi ba
64 sáu mươi và bốn XNUMX
65 sáu mươi lăm Sáu mươi lăm
66 XNUMX XNUMX
67 sáu mươi bảy XNUMX
68 sáu mươi và oito Sáu mươi tám
69 sáu mươi chín sáu mươi chín
70 bảy mươi bảy mươi
71 bảy mươi e um bảy mươi mốt
72 bảy mươi hai Bảy mươi hai
73 XNUMX XNUMX
74 bảy mươi tư bảy mươi tư
75 bảy mươi lăm Bảy mươi lăm
76 bảy mươi sáu Bảy mươi sáu
77 bảy mươi bảy bảy mươi bảy
78 bảy mươi e oito bảy mươi tám
79 bảy mươi chín Bảy mươi chín
80 tám mươi tám mươi
81 tám mươi và ừm tám mươi mốt
82 tám mươi hai Tám mươi hai
83 tám mươi và ba Tám mươi ba
84 tám mươi và bốn tám mươi bốn
85 tám mươi lăm tám mươi lăm
86 XNUMX XNUMX
87 tám mươi bảy XNUMX
88 oitenta và oito tám mươi tám
89 tám mươi chín tám mươi chín
90 chín mươi chín mươi
91 chín mươi e um Chín mươi mốt
92 chín mươi hai Chín mươi hai
93 XNUMX XNUMX
94 chín mươi bốn XNUMX
95 chín mươi lăm Chín mươi lăm
96 chín mươi sáu Chín mươi sáu
97 chín mươi bảy Chín mươi bảy
98 chín mươi e oito chín mươi tám
99 chín mươi chín chín mươi chín
100 cem cien

Một lần nữa, hãy đọc tất cả những con số này và luyện phát âm. Đừng cố gắng học tất cả các con số và cách phát âm của chúng trong 10 phút. Nếu có thể, hãy tập trong vài ngày, nghỉ giữa buổi tập này và buổi tập khác.

Thực hành lặp lại những con số này trong 10 phút, nghỉ ngơi và thực hành lại cho đến khi bạn đã học chúng một cách hoàn hảo. Chúng tôi để lại cho bạn dưới đây một hình ảnh mà bạn có thể tải xuống máy tính hoặc điện thoại di động của mình để chặt với bạn và bạn không phải tìm kiếm mỗi lần xem các con số bằng tiếng Bồ Đào Nha như thế nào.

Các số tiếng Bồ Đào Nha từ 1 đến 200

Để tạo thành số, bạn chỉ cần nối số thập phân và các chữ số với chữ e, ví dụ:

21 = đến và ừm

56 = Năm mươi sáu

78 = Bảy mươi e oito

Cách phát âm các số trong tiếng Bồ Đào Nha

Nếu bạn muốn xem chúng được phát âm như thế nào, chúng tôi cũng có một video về YouTube mà bạn có thể xem ngay bây giờ để nghe một người bản xứ gọi các số, video phù hợp và hoàn hảo cho trẻ em:

Và đây là tất cả, chúng tôi hy vọng nó hữu ích cho bạn và nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể để lại bình luận cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cố gắng trả lời trong thời gian sớm nhất.

Để lại một bình luận