Số Aymara từ 1 đến 100

Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ đi sâu và tìm hiểu thêm một chút về Ngôn ngữ Aymara, còn được gọi là Aymara, được nói bởi nhiều dân số Bolivia, cũng như các các nước Mỹ Latinh mạnh như Argentina hoặc Chile. Nhân dịp này, chúng tôi sẽ cho bạn thấy những con số Aymara đương đại, vì một số chuyên gia đảm bảo rằng cách đánh số của họ không phải lúc nào cũng theo cách này.

cờ aymara

Mặc dù bạn có thể bắt đầu bằng cách học từng số từ 1 đến 100, nhưng điều tốt nhất nên làm là học cách xây dựng các số. Bằng cách này, việc học tất cả các số trong Aymara một cách chính xác sẽ dễ dàng hơn nhiều. Như chúng ta sẽ làm với bất kỳ hệ thống đánh số nào khác, điều đầu tiên là học các số từ 0 đến 9:

Trong trường hợp số XNUMX, có nhiều cách gọi khác nhau:

0 ch 'sử dụng

0 Muruq 'u

0 muyuga

Bây giờ các số từ 1 đến 9:

1 người Maya (Mä)

2 Paya (Pa)

3 kimsa

4 Pusi

5 phisqah

6 Trừ

7 gói

8 kimsaqalqui

9 Llatunka

Lý do tại sao Maya y đu đủ có các biến thể ông y pa sang một bên là vì chúng được sử dụng khi số đóng vai trò như một định lượng. Đó là, nếu chúng ta nói "một con chó", chúng ta sẽ phải nói "ma anu”. Trong trường hợp hàng chục, hàng trăm và hàng nghìn, chúng được nói như sau:

10 Tunka

100 Pataka

1000 Waranqa

1000000 triệu

Đây là video chúng tôi đã chuẩn bị cho bạn để bạn có thể nghe cách phát âm chính xác:

Ký hiệu số Aymara khá khác biệt, vì vậy việc hiểu nó không đơn giản như các ngôn ngữ khác. Tính đến ký hiệu số phương Tây, ví dụ, nếu chúng ta muốn nói 43, chúng ta sẽ phải chia nó thành hàng chục và hàng đơn vị như sau:

43 = 4 chục + 3 đơn vị = 4 · 10 + 3

Trong Aymara số hàng chục là áo khoác ngoài, hàng trăm là pataka, hàng ngàn chiến tranh và hàng triệu milliona, vì vậy chúng tôi đi đến kết luận sau:

43 = 4 áo + 3

43 = pusi tunka + kim sa

43 = pusi tunka kimsani

Hậu tố ni nó được sử dụng khi có đơn vị, phần còn lại giữ nguyên. Trong trường hợp con số là một trăm hoặc mười, nó sẽ không được nói là mä pataka hoặc mä tunka, mà trong trường hợp này chỉ nên nói pataka và tunka. Hãy nhớ rằng điều này chỉ đúng khi chúng ta đang nói về hàng chục, hàng trăm hoặc hàng nghìn.

Để tóm tắt quy tắc của ni, giả sử nó không thể được sử dụng bên trong một cấu trúc số. Nghĩa là, trong trường hợp có một đơn vị và nó được sử dụng, nó luôn luôn phải được đặt cuối cùng, bạn không bao giờ nên sử dụng nó trước đó.

Các con số ở Aymara có thể đếm đến hàng trăm tỷ, mặc dù sự thật là những con số lớn như vậy là vô dụng đối với Aymara đương thời.

cách các số được viết trong Aymara từ 1 đến 10

Nếu bạn không hiểu rõ các quy tắc xây dựng, thì bạn sẽ thấy một bảng với tất cả các số từ 1 đến 100:

Cách viết số trong Aymara từ 1 đến 100

Número Aymara
1 maya
2 đu đủ
3 là ai
4 tôi đặt
5 phisca
6 chủ thể
7 paqalqu
8 kimsaqalqu
9 latunka
10 áo khoác ngoài
11 tuka-mayani
12 tunka-payani
13 tunka-kimsani
14 tunka-latexini
15 tunka-phiscani
16 tunka-suxtani
17 tunka-paqalquni
18 tunka-kimsaqalquni
19 tunka-llatunkani
20 patunka
21 pätunka-mayani
22 pätunka-payani
23 pätunka-kimsani
24 pätunka-latexini
25 pätunka-phiscani
26 pätunka-suxtani
27 pätunka-paqalquni
28 pätunka-kimsaqalquni
29 pätunka-llatunkani
30 kimsa-tunka
31 kimsa-tunka-mayani
32 kimsa-tunka-payani
33 kimsa-tunka-kimsani
34 kimsa-tunka-latexini
35 kimsa-tunka-phiscani
36 kimsa-tunka-suxtani
37 kimsa-tunka-paqalquni
38 kimsa-tunka-kimsaqalquni
39 kimsa-tunka-llatunkani
40 mủ-tunka
41 pusi-tunka-mayani
42 pusi-tunka-payani
43 pusi-tunka-kimsani
44 pusi-tunka-latexini
45 mủ-tunka-phiscani
46 pusi-tunka-suxtani
47 pusi-tunka-paqalquni
48 pusi-tunka-kimsaqalquni
49 pusi-tunka-llatunkani
50 phisca-tunka
51 phisca-tunka-mayani
52 phisca-tunka-payani
53 phisca-tunka-kimsani
54 phisca-tunka-latexini
55 phisca-tunka-phiscani
56 phisca-tunka-suxtani
57 phisca-tunka-paqalquni
58 phisca-tunka-kimsaqalquni
59 phisca-tunka-llatunkani
60 suxta-tunka
61 suxta-tunka-mayani
62 suxta-tunka-payani
63 suxta-tunka-kimsani
64 suxta-tunka-latexini
65 suxta-tunka-phiscani
66 suxta-tunka-suxtani
67 suxta-tunka-paqalquni
68 suxta-tunka-kimsaqalquni
69 suxta-tunka-llatunkani
70 paqalqu-tunka
71 paqalqu-tunka-mayani
72 paqalqu-tunka-payani
73 paqalqu-tunka-kimsani
74 paqalqu-tunka-latexini
75 paqalqu-tunka-phiscani
76 paqalqu-tunka-suxtani
77 paqalqu-tunka-paqalquni
78 paqalqu-tunka-kimsaqalquni
79 paqalqu-tunka-llatunkani
80 kimsaqalqu-tunka
81 kimsaqalqu-tunka-mayani
82 kimsaqalqu-tunka-payani
83 kimsaqalqu-tunka-kimsani
84 kimsaqalqu-tunka-latexini
85 kimsaqalqu-tunka-phiscani
86 kimsaqalqu-tunka-suxtani
87 kimsaqalqu-tunka-paqalquni
88 kimsaqalqu-tunka-kimsaqalquni
89 kimsaqalqu-tunka-llatunkani
90 latunka-tunka
91 latunka-tunka-mayani
92 latunka-tunka-payani
93 latunka-tunka-kimsani
94 llatunka-tunka-latexini
95 latunka-tunka-phiscani
96 llatunka-tunka-suxtani
97 latunka-tunka-paqalquni
98 latunka-tunka-kimsaqalquni
99 latunka-tunka-llatunkani
100 pataka

Và điều này đã xảy ra cho ngày hôm nay, chúng tôi đang chờ đợi bạn trong chương tiếp theo của trang web này, nơi chúng ta sẽ học được những điều mới mẻ như chúng ta vẫn làm hàng ngày. Nếu bạn muốn, Bạn có thể đề xuất một chủ đề để nói chuyện ở đây bên dưới trong phần bình luận không? và chúng tôi sẽ tính đến nó cho các lần xuất bản trong tương lai.

5 nhận xét về "Các con số trong Aymara từ 1 đến 100"

Để lại một bình luận