Những tháng ở Basque

Một trong những đặc điểm chính của ngôn ngữ Basque là nó là ngôn ngữ lâu đời nhất (được biết đến) ở Châu Âu. Hơn nữa, theo các nhà nghiên cứu, tiếng Basque là một trong số ít ngôn ngữ vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay và nguồn gốc của nó vẫn chưa được biết rõ. Các nhà ngôn ngữ học bảo vệ rằng tiếng Basque được kế thừa trực tiếp từ ngôn ngữ của những người nói nó và theo lịch sử, Ngôn ngữ này đã được nói cách đây 15.000 năm bởi cư dân của các hang động Ekain, Lascaux và Altamira.

quốc kỳ chính thức của đất nước basque

Lịch sử của ngôn ngữ này bắt đầu từ thời đồ đá mới, nhưng bằng chứng cũng có thể được tìm thấy rằng nguồn gốc của Euskera có từ thời gian trước đó. Hiện tại, tiếng Euskera được 37% dân số Basque nói, tức là khoảng một triệu người. Tại khu vực địa lý nơi Basques sinh sống, người ta đã tìm thấy nhiều di tích của thời kỳ đồ đá cũ, điều đó có nghĩa là ngôn ngữ này có một lịch sử lớn.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem một danh sách các tháng ở Basque với các ví dụ sử dụng khác nhau để bạn có thể thể hiện bản thân một cách chính xác hoặc ít nhất là hiểu những gì mọi người đang nói.

Danh sách các tháng ở Basque và ví dụ

Trước khi đi trực tiếp vào các tháng, chúng ta hãy xem chúng được làm bằng gì. Những ngày của tuần thì:

  • Thứ Hai: thiên thần
  • Thứ ba: asterte
  • Thứ tư: đánh thức
  • Thứ năm: súng bắn xương
  • Thứ sáu: động vật hoang dã
  • Sábado: larunbata
  • Chủ Nhật: gande

Một số ví dụ về các ngày trong tuần ở Basque:

  • Vào thứ Hai, tôi sẽ đi xem phim với bạn bè của tôi: Astelehenean nire zinemara joango naiz nire lagunekin
  • Chúng tôi sẽ phải đến văn phòng vào thứ Ba để nói chuyện với ông chủ: Asteartera bulegoetara joan behaviorr dugu buruzagiarekin hitz egiteko
  • Theo dự báo thời tiết ngày thứ XNUMX sẽ có nắng nóng: Asteazken eguraldiaren arabera, klima beroa egongo da
  • Thứ năm là ngày trong tuần mà tôi không thích: Osteguna ez zait gustatzen zaidan astean
  • Tôi nghĩ vào thứ Sáu, tôi sẽ đi dạo với bạn bè của mìnhBạn dut ostiralean nire lagunekin paseotuko dut
  • Vào thứ bảy tôi sẽ đi biển để có một khoảng thời gian vui vẻ với gia đình của tôi: larunbatean hondartzara joango naiz nire senideekin denbora dibertigarri bat hasteko
  • Chủ nhật tôi sẽ có một ngày nghỉ ngơi vì vậy tôi sẽ rất vui: Igandean, atseden eguna izango dut, pozik nago

Các tháng trong năm ở Basque như sau:

trong tiếng Tây Ban Nha ở xứ Basque
Enero u tối
Tháng Hai otsail
Marzo marxo
Tháng Tư tháng tư
Mayo maiatz
Tháng Sáu chắc chắn
Julio uztail
Oai phong Abuztu
Tháng Chín I-rắc
tháng mười urri
Tháng mười một Azarus
Diciembre nghỉ học

Các ví dụ

  • Tôi thích tháng Giêng vì đó là đầu năm, thời điểm để đạt được các mục tiêu của chúng tôi: Urtarrilaren gustatzen zait, urteak aurrera egin ahala gure helburuak betetzeko
  • Tháng XNUMX là một tháng mà Ngày lễ tình nhân được tổ chức: Otsailean hilabete bat ospatzen da San Valentin eguna
  • Tháng XNUMX là một trong những tháng trong năm mà tôi thích nhất: Martxo gehien gustatzen zaidan urteko hilabeteetako bat da
  • Vào tháng XNUMX, tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến đi đến Pháp: Ekainean Frantziara bidaia egingo dut
  • Tôi rất vui vì tháng XNUMX năm nay tôi sẽ kết thúc học kỳ đại học: Pozik nago, aurtengo uztailean unibertsitateko seihilekoa bukatuko dutelako
  • Tôi đang chuẩn bị với số tiền vì vào tháng XNUMX sinh nhật của tôi: Diruarekin prestatzen ari naiz, abuztuan urteak daramatzat
  • Vào tháng XNUMX, tôi sẽ đến thăm bà tôi ở Murcia: Irailean nire amona Murtzia bisitatuko dut.
  • Chúng tôi đang chuẩn bị một bữa tiệc Halloween tuyệt vời vào tháng XNUMX: Halloweeneko festa bikaina prestatzen ari gara urrian
  • Lễ kỷ niệm quan trọng nhất của tháng XNUMX là lễ Giáng sinh: Abenduko ospakizunik garrantzitsuenak Gabonak sẽ nói

những tháng ở Basque được liệt kê

Các mùa trong năm như sau:

  • Primavera: udaberri
  • Mùa hè: không khí
  • Mùa thu: udazken
  • invierno: người da đen

Và một số ví dụ:

  • Tôi thích mùa hè vì tôi có thể tận hưởng cùng gia đình và bạn bè: Uda gustatzen zait nire Familyiarekin eta lagunekin gozatu dudalako
  • Vào mùa xuân, tôi có thể chiêm ngưỡng những bông hoa xinh đẹp trong khu vườn của mình: Udaberrian nire lorategiko truyền thuyết ederrak miretsi ditut
  • Vào mùa thu, đó là thời gian để đi du lịch đến Florence để thăm cha mẹ tôi: Udazkenean Florentziara joateko ordua da nire gurasoak bisitatzera
  • Vào mùa đông, tôi thích mặc quần áo thoải mái để cảm thấy dễ chịu: Neguan, jantzi erosoak eroso Sentzen ditut

Bài hát của tháng ở Basque

Cuối cùng, một nguồn rất hữu ích để học tốt các tháng ở Basque là thông qua bài hát này, rất dễ ghi nhớ:

1 nhận xét về «Tháng ở Basque»

Để lại một bình luận