Chữ số La mã từ 1 đến 1000

Hiện nay hầu hết mọi người đều sử dụng hệ thống Chữ số Ả Rập để dễ dàng hơn. Mặc dù ở những thời điểm khác thì nó đã khác. Nhiều năm về trước Đế chế La Mã thống trị các vùng lãnh thổ rộng lớn trong vài thế kỷ. Với khả năng thành thạo rộng lớn của mình, ông đã truyền bá triết lý và kiến ​​thức của mình ở khắp mọi nơi, làm cho Số la mã. 

đấu trường của đế chế La Mã

Trong hướng dẫn này, chúng tôi muốn dạy bạn hệ thống đánh số này, hệ thống này vẫn được sử dụng trong một số thứ (như trong phim: Chiến tranh giữa các vì sao IV, V, VI), và giải thích cho bạn để bạn có thể học nó một cách dễ dàng. Trước hết, nếu bạn đã biết lý thuyết và những gì bạn muốn là sử dụng công cụ chuyển đổi, bạn có thể sử dụng công cụ này từ đây:

Trình dịch số La Mã (Bộ chuyển đổi)

OUTCOME: OUTCOME:

Chữ số La mã là gì?

Số La Mã là một hệ thống đánh số hiếm khi được sử dụng ngày nay. Chúng được tạo thành chữ viết hoa để biểu diễn các con số. Sự kết hợp của các chữ cái này được cộng hoặc trừ để nhường chỗ cho một số khác. Tất cả các chữ cái được sử dụng như sau:

  • I = 1
  • V = 5
  • X = 10
  • L = 50
  • C = 100
  • D = 500
  • M = 1000

Ví dụ, số 1 được đại diện bởi Chữ i", và cả hai bằng tổng của 2 "II". Sau khi hiểu được sự tương đương này, dưới đây chúng tôi sẽ giải thích cách viết chữ số La Mã.

Chữ số La mã được viết như thế nào?

Để viết các chữ số La Mã, bạn phải nắm vững cộng và trừ. Những điều còn lại là những quy tắc đơn giản mà chúng tôi sẽ chỉ cho bạn. Để bắt đầu, bạn phải biết rằng không thể có nhiều hơn 3 chữ cái bằng nhau liên tiếp.

Nếu hai chữ cái bằng nhau hoặc chữ cái đầu tiên lớn hơn chữ cái thứ hai, họ cộng lại, ngược lại (trong đó chữ cái đầu tiên nhỏ hơn chữ cái thứ hai), bị trừ. Ví dụ:

  • I = 1
  • II = 1 + 1 = 2
  • II = 1 + 1 + 1 = 3
  • 5 = 1 + 1 + 7 = XNUMX
  • IV = 5 - 1 = 4
  • IX = 10 - 1 = 9
  • XIX = 10 + 10 - 1 = 19

Trong trường hợp bạn muốn sử dụng một số bằng hoặc lớn hơn 4, bạn sẽ phải đặt một dòng, được gọi là liên kết, ở đầu các chữ cái. Điều này có nghĩa là con số đang được nhân với 1. Ví dụ: 4.000 bằng chữ số La mã được biểu diễn như thế này:

4000 bằng chữ số La mã

Con số 10.000 được biểu diễn như thế này:

10000 trong Chữ số La Mã

Và cuối cùng, một thứ có thể phức tạp, 50.000 bằng chữ số La mã được viết như sau:

50000 bằng chữ số la mã

Trước đây, số lượng rất lớn không cần thiết, chẳng hạn như hàng triệu. Và người La Mã không quan tâm. Mặc dù vậy, có thể viết chúng bằng cách đặt một dòng bên dưới và bên trên các chữ cái. Theo nghĩa đó, nếu chúng tôi muốn đề cập đến 5, chúng tôi sẽ sử dụng định dạng:

5 triệu bằng chữ số La mã

Số 5 (V) và bội số của nó, 50 và 500 (L, D), chúng không thể được sử dụng để trừ. Viết "VC" để chỉ số 95.

Dạng đúng là: XCV.

Danh sách các chữ số La mã

Vì bạn có khái niệm về cách viết các chữ số La Mã, nên thật tiện lợi khi bạn thấy một danh sách đầy đủ với số từ 1 đến 1000, và một loạt số khác cao hơn. Bằng cách này, bạn sẽ trở nên quen thuộc hơn với chúng và bạn sẽ có thể hiểu chúng tốt hơn.

từ 1 đến 50

Número Số la mã
1 I
2 II
3 III
4 IV
5 V
6 VI
7 VII
8 VIII
9 IX
10 X
11 XI
12 XII
13 XIII
14 XIV
15 XV
16 XVI
17 XVII
18 XVIII
19 XIX
20 XX
21 XXI
22 xxii
23 XXIII
24 XXIV
25 Xxv
26 Xxvi
27 XXVII
28 XXVIII
29 XXIX
30 XXX
31 XXXI
32 xxxiii
33 XXXIII
34 xxxiv
35 XXXV
36 XXXVI
37 XXXVIII
38 Xxxviii
39 Xxxix
40 XL
41 XLII
42 XLII
43 XLII
44 XLIV
45 XLIV
46 XVI
47 Xlvii
48 XLVIII
49 XLIX
50 L

từ 1 đến 100

Número Số la mã
1 I
2 II
3 III
4 IV
5 V
6 VI
7 VII
8 VIII
9 IX
10 X
11 XI
12 XII
13 XIII
14 XIV
15 XV
16 XVI
17 XVII
18 XVIII
19 XIX
20 XX
21 XXI
22 xxii
23 XXIII
24 XXIV
25 Xxv
26 Xxvi
27 XXVII
28 XXVIII
29 XXIX
30 XXX
31 XXXI
32 xxxiii
33 XXXIII
34 xxxiv
35 XXXV
36 XXXVI
37 XXXVIII
38 Xxxviii
39 Xxxix
40 XL
41 XLII
42 XLII
43 XLII
44 XLIV
45 XLIV
46 XVI
47 Xlvii
48 XLVIII
49 XLIX
50 L
51 LI
52 LII
53 III
54 LIV
55 LV
56 LVI
57 lvii
58 Lviii
59 LIX
60 LX
61 LXXI
62 LXII
63 LXIII
64 LXIV
65 thứ XNUMX
66 LXVI
67 LXVII
68 LXVIII
69 LXIX
70 Lxx
71 LXXI
72 LXXII
73 LXXIII
74 LXXIV
75 LXXV
76 LXXVI
77 LXXVII
78 LXXVIII
79 LXXIX
80 Lxxx
81 LXXXI
82 LXXXIII
83 LXXXIII
84 LXXXIV
85 LXXXV
86 LXXXVI
87 LXXXVIII
88 LXXXVIII
89 LXXXIX
90 XC
91 XCI
92 XII
93 XIII
94 XCIV
95 XCV
96 XCVI
97 XVII
98 XCVIII
99 XCIX
100 C

từ 1 đến 500

Número Số la mã
1 I
2 II
3 III
4 IV
5 V
6 VI
7 VII
8 VIII
9 IX
10 X
11 XI
12 XII
13 XIII
14 XIV
15 XV
16 XVI
17 XVII
18 XVIII
19 XIX
20 XX
21 XXI
22 xxii
23 XXIII
24 XXIV
25 Xxv
26 Xxvi
27 XXVII
28 XXVIII
29 XXIX
30 XXX
31 XXXI
32 xxxiii
33 XXXIII
34 xxxiv
35 XXXV
36 XXXVI
37 XXXVIII
38 Xxxviii
39 Xxxix
40 XL
41 XLII
42 XLII
43 XLII
44 XLIV
45 XLIV
46 XVI
47 Xlvii
48 XLVIII
49 XLIX
50 L
51 LI
52 LII
53 III
54 LIV
55 LV
56 LVI
57 lvii
58 Lviii
59 LIX
60 LX
61 LXXI
62 LXII
63 LXIII
64 LXIV
65 thứ XNUMX
66 LXVI
67 LXVII
68 LXVIII
69 LXIX
70 Lxx
71 LXXI
72 LXXII
73 LXXIII
74 LXXIV
75 LXXV
76 LXXVI
77 LXXVII
78 LXXVIII
79 LXXIX
80 Lxxx
81 LXXXI
82 LXXXIII
83 LXXXIII
84 LXXXIV
85 LXXXV
86 LXXXVI
87 LXXXVIII
88 LXXXVIII
89 LXXXIX
90 XC
91 XCI
92 XII
93 XIII
94 XCIV
95 XCV
96 XCVI
97 XVII
98 XCVIII
99 XCIX
100 C
101 CI
102 CII
103 III
104 CIV
105 CV
106 IVC
107 CVII
108 CIII
109 CIX
110 CX
111 CXI
112 CXII
113 CXIII
114 cxiv
115 CXV
116 CXVI
117 CXVIII
118 CXVIII
119 CIX
120 CXX
121 CXXI
122 CXXII
123 CXXIII
124 CXXIV
125 CXXV
126 CXXVI
127 CXXVII
128 CXXVIII
129 CXXIX
130 CXXX
131 CXXXI
132 CXXXIII
133 CXXXIII
134 CXXXIV
135 CXXXV
136 CXXXVI
137 CXXXVIII
138 CXXXVIII
139 CXXXIX
140 CXL
141 CXLI
142 CXLII
143 CXLIII
144 CXLIV
145 CXLV
146 CXLVI
147 CXLVIII
148 CXLVIII
149 CXLIX
150 CL
151 CLI
152 CL II
153 CLIIII
154 CLIV
155 CLV
156 LCVI
157 CLVII
158 Clviii
159 CLIX
160 CLX
161 CLXII
162 CLXII
163 CLXIII
164 CLXIV
165 CLXV
166 CLXVI
167 CLXVII
168 CLXVIII
169 CLXIX
170 CLXX
171 CLXXI
172 CLXXII
173 CLXXIII
174 CLXXIV
175 CLXXV
176 CLXXVI
177 CLXXVII
178 CLXXVIII
179 CLXXIX
180 CLXXX
181 CLXXXI
182 CLXXXIII
183 CLXXXIII
184 CLXXXIV
185 CLXXXV
186 CLXXXVI
187 CLXXXVIII
188 CLXXXVIII
189 CLXXIX
190 CXC
191 CXCI
192 CXCII
193 CXCIII
194 CXCIV
195 CXCV
196 CXCVI
197 CXCVII
198 CXCVIII
199 CXCIX
200 CC
201 CCI
202 IICC
203 CCIII
204 CCVI
205 CCV
206 CCVI
207 CCVII
208 CCVIII
209 CCIX
210 CCX
211 CCXII
212 CCXII
213 CCXIII
214 CCXIV
215 CCXV
216 CCXVI
217 CCXVII
218 CCXVIII
219 CXXIX
220 CCXX
221 CCXXI
222 CCXXII
223 CCXXIII
224 CCXXIV
225 CCXXV
226 CCXXVI
227 CCXXVII
228 CCXXVIII
229 CCXXXIX
230 CCXXX
231 CCXXXI
232 CCXXXIII
233 CCXXXIII
234 CCXXXIV
235 CCXXXV
236 CCXXXVI
237 CCXXXVIII
238 CCXXXVIII
239 CCXXXIX
240 CCXL
241 CCXLI
242 CCXLII
243 CCXLIII
244 CCXLIV
245 CCXLV
246 CCXVI
247 CCXLVII
248 CCXLVIII
249 CCXLIX
250 CCL
251 CCLI
252 CII
253 CCIII
254 CCLIV
255 CCLV
256 CCLVI
257 CCLVII
258 CCLVIII
259 CCLIX
260 CCLX
261 CCLXII
262 CCLXII
263 CCLXIII
264 CCLXIV
265 CCLXV
266 CCLXVI
267 CCLXVII
268 CCLXVIII
269 CCLXIX
270 CCLXX
271 CCLXXI
272 CCLXXII
273 CCL XXIII
274 CCXXIV
275 CCLXXV
276 CCLXXVI
277 CCLXXVII
278 CCLXXVIII
279 CCXXIX
280 CCLXXX
281 CCLXXXI
282 CCLXXXIII
283 CCLXXXIII
284 CCLXXXIV
285 CCLXXXV
286 CCLXXXVI
287 CCLXXXVII
288 CCLXXXVIII
289 CCLXXXIX
290 CCXC
291 CCXCI
292 CCXCII
293 CCXCIII
294 CCXCIV
295 CCXCV
296 CCXCVI
297 CCXCVII
298 CCXCVIII
299 CCXCIX
300 CCC
301 CCCI
302 CCII
303 CCIII
304 CCCIV
305 CC CV
306 CCCVI
307 CCCV II
308 CCCVIII
309 CCCIX
310 CCCC
311 CCXI
312 CCXII
313 CCXIII
314 CCXIV
315 CCXV
316 CCCXVI
317 CCCXVII
318 CCCXVIII
319 CCXIX
320 CCXX
321 CCXXI
322 CCXXII
323 CCXXIII
324 CCXXIV
325 CCCXXV
326 CCCXXVI
327 CCCXXVII
328 CCCXXXVIII
329 CCXXIX
330 CCXXX
331 CCCXXXI
332 CCXXXII
333 CCCXXXIII
334 CCXXXIV
335 CCXXXV
336 CCXXXVI
337 CCXXXVII
338 CCXXXVIII
339 CCXXXIX
340 CCXL
341 CCXLI
342 CCXLII
343 CCXLIII
344 CCXLIV
345 CCXLV
346 Cccxlvi
347 CCXLVII
348 CCXLVIII
349 CCXLIX
350 CCCL
351 CCCLI
352 CCCL II
353 CCCL III
354 CCCL IV
355 CCCLV
356 CCCLVI
357 CCCLVII
358 CCCLVIII
359 CCCLIX
360 CCCLX
361 CCCLXI
362 CCCLXII
363 CCCLXIII
364 CCCLXIV
365 CCCLXV
366 CCCLXVI
367 CCCLXVII
368 CCCLXVIII
369 CCCLXIX
370 CCCLXX
371 CCCLXXI
372 CCCLXXII
373 CCCLXXIII
374 CCCLXXIV
375 CCCLXXV
376 CCCLXXVI
377 CCCLXXVII
378 CCCLXXVIII
379 CCCLXXIX
380 CCCLXXX
381 CCCLXXXI
382 CCCLXXXIII
383 CCCLXXIII
384 CCCLXXXIV
385 CCCLXXXV
386 CCCLXXVI
387 CCCLXXVII
388 CCCLXXVIII
389 CCCLXXXIX
390 CCCXC
391 CCCXCI
392 CCCCCII
393 CCCCCIII
394 CCCXCIV
395 CCCXCV
396 CCCXCVI
397 CCCXCVII
398 Cccxcviii
399 CCCXCIX
400 CD
401 CDI
402 ICD
403 CĐIII
404 IVCD
405 CDV
406 CĐVI
407 CĐVII
408 CĐVIII
409 CDIX
410 Cdx
411 CĐXI
412 CĐXII
413 CDXIII
414 CĐXIV
415 CĐXV
416 CĐXVI
417 CĐXVII
418 CDXVIII
419 CDXIX
420 CĐXX
421 CĐXXI
422 CĐXXII
423 CĐXXIII
424 CĐXXIV
425 CĐXXV
426 CĐXXVI
427 CĐXXVII
428 CĐXXVIII
429 CDXXXIX
430 CDXXX
431 CDXXXI
432 CĐXXXII
433 CDXXXIII
434 CĐXXXIV
435 CDXXXV
436 CĐXXXVI
437 CĐXXXVII
438 CĐXXXVIII
439 CDXXXIX
440 CĐXL
441 CĐXLI
442 CĐXLII
443 CĐXLIII
444 CĐXLIV
445 CĐXLV
446 CĐXLVI
447 CĐXLVII
448 CĐXLVIII
449 CDXLIX
450 CDL
451 CĐLI
452 CDLII
453 CDL III
454 CDLIV
455 CĐLV
456 CDLVI
457 CĐLVII
458 CĐLVIII
459 CDLIX
460 CĐLX
461 CĐLXII
462 CĐLXII
463 CĐLXIII
464 CĐLXIV
465 CĐLXV
466 CĐLXVI
467 CĐLXVII
468 CĐLXVIII
469 CDLXIX
470 CDLXX
471 CDLXXI
472 CĐLXXII
473 CDLXXIII
474 CDLXXIV
475 CDLXV
476 CDLXXVI
477 CDLXVII
478 CĐLXXVIII
479 CDLXXXIX
480 CDLXXX
481 CDLXXXI
482 CDLXXXIII
483 CDLXXXIII
484 CDLXXXIV
485 CDLXXXV
486 CDLXXXVI
487 CDLXXXVII
488 CDLXXXVIII
489 CDLXXXIX
490 CĐXC
491 CDXCI
492 CDXCII
493 CDXCIII
494 CDXCIV
495 CĐXCV
496 CĐXCVI
497 CĐXCVII
498 CĐXCVIII
499 CDXCIX
500 D

từ 1 đến 1000

Número Số la mã
1 I
2 II
3 III
4 IV
5 V
6 VI
7 VII
8 VIII
9 IX
10 X
11 XI
12 XII
13 XIII
14 XIV
15 XV
16 XVI
17 XVII
18 XVIII
19 XIX
20 XX
21 XXI
22 xxii
23 XXIII
24 XXIV
25 Xxv
26 Xxvi
27 XXVII
28 XXVIII
29 XXIX
30 XXX
31 XXXI
32 xxxiii
33 XXXIII
34 xxxiv
35 XXXV
36 XXXVI
37 XXXVIII
38 Xxxviii
39 Xxxix
40 XL
41 XLII
42 XLII
43 XLII
44 XLIV
45 XLIV
46 XVI
47 Xlvii
48 XLVIII
49 XLIX
50 L
51 LI
52 LII
53 III
54 LIV
55 LV
56 LVI
57 lvii
58 Lviii
59 LIX
60 LX
61 LXXI
62 LXII
63 LXIII
64 LXIV
65 thứ XNUMX
66 LXVI
67 LXVII
68 LXVIII
69 LXIX
70 Lxx
71 LXXI
72 LXXII
73 LXXIII
74 LXXIV
75 LXXV
76 LXXVI
77 LXXVII
78 LXXVIII
79 LXXIX
80 Lxxx
81 LXXXI
82 LXXXIII
83 LXXXIII
84 LXXXIV
85 LXXXV
86 LXXXVI
87 LXXXVIII
88 LXXXVIII
89 LXXXIX
90 XC
91 XCI
92 XII
93 XIII
94 XCIV
95 XCV
96 XCVI
97 XVII
98 XCVIII
99 XCIX
100 C
101 CI
102 CII
103 III
104 CIV
105 CV
106 IVC
107 CVII
108 CIII
109 CIX
110 CX
111 CXI
112 CXII
113 CXIII
114 cxiv
115 CXV
116 CXVI
117 CXVIII
118 CXVIII
119 CIX
120 CXX
121 CXXI
122 CXXII
123 CXXIII
124 CXXIV
125 CXXV
126 CXXVI
127 CXXVII
128 CXXVIII
129 CXXIX
130 CXXX
131 CXXXI
132 CXXXIII
133 CXXXIII
134 CXXXIV
135 CXXXV
136 CXXXVI
137 CXXXVIII
138 CXXXVIII
139 CXXXIX
140 CXL
141 CXLI
142 CXLII
143 CXLIII
144 CXLIV
145 CXLV
146 CXLVI
147 CXLVIII
148 CXLVIII
149 CXLIX
150 CL
151 CLI
152 CL II
153 CLIIII
154 CLIV
155 CLV
156 LCVI
157 CLVII
158 Clviii
159 CLIX
160 CLX
161 CLXII
162 CLXII
163 CLXIII
164 CLXIV
165 CLXV
166 CLXVI
167 CLXVII
168 CLXVIII
169 CLXIX
170 CLXX
171 CLXXI
172 CLXXII
173 CLXXIII
174 CLXXIV
175 CLXXV
176 CLXXVI
177 CLXXVII
178 CLXXVIII
179 CLXXIX
180 CLXXX
181 CLXXXI
182 CLXXXIII
183 CLXXXIII
184 CLXXXIV
185 CLXXXV
186 CLXXXVI
187 CLXXXVIII
188 CLXXXVIII
189 CLXXIX
190 CXC
191 CXCI
192 CXCII
193 CXCIII
194 CXCIV
195 CXCV
196 CXCVI
197 CXCVII
198 CXCVIII
199 CXCIX
200 CC
201 CCI
202 IICC
203 CCIII
204 CCVI
205 CCV
206 CCVI
207 CCVII
208 CCVIII
209 CCIX
210 CCX
211 CCXII
212 CCXII
213 CCXIII
214 CCXIV
215 CCXV
216 CCXVI
217 CCXVII
218 CCXVIII
219 CXXIX
220 CCXX
221 CCXXI
222 CCXXII
223 CCXXIII
224 CCXXIV
225 CCXXV
226 CCXXVI
227 CCXXVII
228 CCXXVIII
229 CCXXXIX
230 CCXXX
231 CCXXXI
232 CCXXXIII
233 CCXXXIII
234 CCXXXIV
235 CCXXXV
236 CCXXXVI
237 CCXXXVIII
238 CCXXXVIII
239 CCXXXIX
240 CCXL
241 CCXLI
242 CCXLII
243 CCXLIII
244 CCXLIV
245 CCXLV
246 CCXVI
247 CCXLVII
248 CCXLVIII
249 CCXLIX
250 CCL
251 CCLI
252 CII
253 CCIII
254 CCLIV
255 CCLV
256 CCLVI
257 CCLVII
258 CCLVIII
259 CCLIX
260 CCLX
261 CCLXII
262 CCLXII
263 CCLXIII
264 CCLXIV
265 CCLXV
266 CCLXVI
267 CCLXVII
268 CCLXVIII
269 CCLXIX
270 CCLXX
271 CCLXXI
272 CCLXXII
273 CCL XXIII
274 CCXXIV
275 CCLXXV
276 CCLXXVI
277 CCLXXVII
278 CCLXXVIII
279 CCXXIX
280 CCLXXX
281 CCLXXXI
282 CCLXXXIII
283 CCLXXXIII
284 CCLXXXIV
285 CCLXXXV
286 CCLXXXVI
287 CCLXXXVII
288 CCLXXXVIII
289 CCLXXXIX
290 CCXC
291 CCXCI
292 CCXCII
293 CCXCIII
294 CCXCIV
295 CCXCV
296 CCXCVI
297 CCXCVII
298 CCXCVIII
299 CCXCIX
300 CCC
301 CCCI
302 CCII
303 CCIII
304 CCCIV
305 CC CV
306 CCCVI
307 CCCV II
308 CCCVIII
309 CCCIX
310 CCCC
311 CCXI
312 CCXII
313 CCXIII
314 CCXIV
315 CCXV
316 CCCXVI
317 CCCXVII
318 CCCXVIII
319 CCXIX
320 CCXX
321 CCXXI
322 CCXXII
323 CCXXIII
324 CCXXIV
325 CCCXXV
326 CCCXXVI
327 CCCXXVII
328 CCCXXXVIII
329 CCXXIX
330 CCXXX
331 CCCXXXI
332 CCXXXII
333 CCCXXXIII
334 CCXXXIV
335 CCXXXV
336 CCXXXVI
337 CCXXXVII
338 CCXXXVIII
339 CCXXXIX
340 CCXL
341 CCXLI
342 CCXLII
343 CCXLIII
344 CCXLIV
345 CCXLV
346 Cccxlvi
347 CCXLVII
348 CCXLVIII
349 CCXLIX
350 CCCL
351 CCCLI
352 CCCL II
353 CCCL III
354 CCCL IV
355 CCCLV
356 CCCLVI
357 CCCLVII
358 CCCLVIII
359 CCCLIX
360 CCCLX
361 CCCLXI
362 CCCLXII
363 CCCLXIII
364 CCCLXIV
365 CCCLXV
366 CCCLXVI
367 CCCLXVII
368 CCCLXVIII
369 CCCLXIX
370 CCCLXX
371 CCCLXXI
372 CCCLXXII
373 CCCLXXIII
374 CCCLXXIV
375 CCCLXXV
376 CCCLXXVI
377 CCCLXXVII
378 CCCLXXVIII
379 CCCLXXIX
380 CCCLXXX
381 CCCLXXXI
382 CCCLXXXIII
383 CCCLXXIII
384 CCCLXXXIV
385 CCCLXXXV
386 CCCLXXVI
387 CCCLXXVII
388 CCCLXXVIII
389 CCCLXXXIX
390 CCCXC
391 CCCXCI
392 CCCCCII
393 CCCCCIII
394 CCCXCIV
395 CCCXCV
396 CCCXCVI
397 CCCXCVII
398 Cccxcviii
399 CCCXCIX
400 CD
401 CDI
402 ICD
403 CĐIII
404 IVCD
405 CDV
406 CĐVI
407 CĐVII
408 CĐVIII
409 CDIX
410 Cdx
411 CĐXI
412 CĐXII
413 CDXIII
414 CĐXIV
415 CĐXV
416 CĐXVI
417 CĐXVII
418 CDXVIII
419 CDXIX
420 CĐXX
421 CĐXXI
422 CĐXXII
423 CĐXXIII
424 CĐXXIV
425 CĐXXV
426 CĐXXVI
427 CĐXXVII
428 CĐXXVIII
429 CDXXXIX
430 CDXXX
431 CDXXXI
432 CĐXXXII
433 CDXXXIII
434 CĐXXXIV
435 CDXXXV
436 CĐXXXVI
437 CĐXXXVII
438 CĐXXXVIII
439 CDXXXIX
440 CĐXL
441 CĐXLI
442 CĐXLII
443 CĐXLIII
444 CĐXLIV
445 CĐXLV
446 CĐXLVI
447 CĐXLVII
448 CĐXLVIII
449 CDXLIX
450 CDL
451 CĐLI
452 CDLII
453 CDL III
454 CDLIV
455 CĐLV
456 CDLVI
457 CĐLVII
458 CĐLVIII
459 CDLIX
460 CĐLX
461 CĐLXII
462 CĐLXII
463 CĐLXIII
464 CĐLXIV
465 CĐLXV
466 CĐLXVI
467 CĐLXVII
468 CĐLXVIII
469 CDLXIX
470 CDLXX
471 CDLXXI
472 CĐLXXII
473 CDLXXIII
474 CDLXXIV
475 CDLXV
476 CDLXXVI
477 CDLXVII
478 CĐLXXVIII
479 CDLXXXIX
480 CDLXXX
481 CDLXXXI
482 CDLXXXIII
483 CDLXXXIII
484 CDLXXXIV
485 CDLXXXV
486 CDLXXXVI
487 CDLXXXVII
488 CDLXXXVIII
489 CDLXXXIX
490 CĐXC
491 CDXCI
492 CDXCII
493 CDXCIII
494 CDXCIV
495 CĐXCV
496 CĐXCVI
497 CĐXCVII
498 CĐXCVIII
499 CDXCIX
500 D
501 DI
502 II
503 III
504 BHTG
505 DV
506 DVI
507 IVD
508 DVIIII
509 DIX
510 DX
511 ĐXI
512 ĐXII
513 ĐXIII
514 ĐXIV
515 DXV
516 ĐXVI
517 ĐXVII
518 ĐXVIII
519 DXIX
520 ĐXX
521 ĐXI
522 DXII
523 DXIII
524 DXIV
525 DXVV
526 DXVI
527 ĐXXVII
528 ĐXXVIII
529 ĐXXIX
530 DXXX
531 DXXXI
532 DXXXIII
533 DXXXIII
534 DXXXIV
535 DXXXIV
536 DXXXVI
537 ĐXXXVII
538 ĐXXXVIII
539 DXXXIX
540 DXL
541 ĐXLI
542 DXII
543 DXIII
544 ĐXL IV
545 ĐXLV
546 ĐXLVI
547 DXVII
548 ĐXLVIII
549 DXIX
550 DL
551 DLI
552 DL II
553 ĐL III
554 ĐLIV
555 ĐLV
556 LVLD
557 ĐLVII
558 ĐLVIII
559 Dlix
560 ĐLX
561 ĐLXI
562 ĐLXII
563 ĐLXIII
564 ĐLXIV
565 ĐLXV
566 ĐLXVI
567 ĐLXVII
568 ĐLXVIII
569 dlxix
570 ĐLXX
571 ĐLXXI
572 ĐLXXII
573 DL XXIII
574 ĐLXXIV
575 ĐLXXV
576 ĐLXXVI
577 ĐLXXVII
578 ĐLXXVIII
579 ĐLXXIX
580 ĐLXXX
581 ĐLXXXI
582 ĐLXXXII
583 ĐLXXXIII
584 ĐLXXXIV
585 ĐLXXXV
586 ĐLXXXVI
587 ĐLXXXVII
588 ĐLXXXVIII
589 ĐLXXXIX
590 DXC
591 DXCI
592 DXCII
593 DXCIII
594 DXCIV
595 DXCV
596 DXCVI
597 DXCVII
598 DXCVIII
599 DXCIX
600 DC
601 DCI
602 DCII
603 ĐC III
604 IVCD
605 DCV
606 dcvi
607 DCVII
608 ADVIII
609 DCIX
610 DCX
611 DCXI
612 DCXII
613 ADXIII
614 DCXIV
615 XV sau Công Nguyên
616 ADXVI
617 ADXVII
618 ADXVIII
619 ADXIX
620 DCXX
621 DCXXI
622 ADXXII
623 Công nguyên XXIII
624 DCXXIV
625 DCXXV
626 DCXXVI
627 ADXXVII
628 ADXXVIII
629 DCXXXX
630 DCXXX
631 DCXXXI
632 DCXXXIII
633 DCXXXIII
634 DCXXXIV
635 DCXXXV
636 DCXXXVI
637 DCXXXXVII
638 ADXXXVIII
639 DCXXXIX
640 DCXL
641 DCXLI
642 DCXLII
643 DCXLIII
644 DCXLIV
645 DCXLV
646 DCXLVI
647 DCXLVII
648 DCXLVIII
649 DCXLIX
650 DCL
651 DCLI
652 DCLI
653 DCL III
654 DCLIV
655 DCLV
656 DLVI
657 DCLVIII
658 DCLVIII
659 DCLIX
660 ĐCLX
661 ĐCLXI
662 DCLXII
663 Dclxiii
664 ĐCLXIV
665 ĐCLXV
666 ĐCLXVI
667 DCLXVII
668 DCLXVIII
669 ĐCLXIX
670 DCLX
671 ĐCLXXI
672 DCLXXII
673 DCLXXIII
674 DCLXXIV
675 DCLXXV
676 DCLXXVI
677 DCLXXVII
678 DCLXXVIII
679 DCLXXXIX
680 DCLXXX
681 DCLXXXI
682 DCLXXXIII
683 DCLXXXIII
684 DCLXXXIV
685 DCLXXXV
686 DCLXXXVI
687 DCLXXXVII
688 DCLXXXVIII
689 DCLXXXIX
690 DCXC
691 DCXCI
692 DCXCII
693 DCXCIII
694 DCXCIV
695 DCXCV
696 DCXCVI
697 DCXCVII
698 DCXCVIII
699 DCXCIX
700 DCC
701 DCCI
702 DCII
703 DCC III
704 dcciv
705 DCCV
706 ĐCVI
707 DCCV II
708 DCCVIII
709 DCIX
710 DCCX
711 DCCXI
712 DCC XII
713 DCC XIII
714 ĐCCXIV
715 DCCXV
716 ĐCCXVI
717 DCCXVII
718 ĐCCXVIII
719 DCCXIX
720 ĐCXX
721 ĐCXXI
722 DCCXXII
723 DCC XXIII
724 DCC XXIV
725 ĐCXXV
726 DCCXXVI
727 ĐCXXVII
728 Dccxxviii
729 DCCXXXIX
730 DCCXXX
731 DCCXXXI
732 DCCXXXIII
733 DCCXXXIII
734 DCCXXXIV
735 DCCXXXV
736 DCCXXXVI
737 DCCXXXVII
738 DCCXXXVIII
739 DCCXXXIX
740 DCCXL
741 DCCXLI
742 DCCXII
743 DCCXLIII
744 DCCXLIV
745 DCCXLV
746 DCCXLVI
747 DCCXLVII
748 Dccxlviii
749 DCCXLIX
750 DCCL
751 DCCLI
752 DCCL II
753 DCCL III
754 DCCL IV
755 DCCLV
756 DCCLVI
757 DCCLVII
758 DCCLVIII
759 DCCLIX
760 DCCLX
761 DCCLXI
762 DCCLXII
763 DCCLXIII
764 DCCLXIV
765 DCCLXV
766 DCCLXVI
767 Dcclxvii
768 DCCLXVIII
769 DCCLXXIX
770 DCCLXX
771 DCCLXXI
772 DCCLXXII
773 DCCLXXIII
774 DCCLXXIV
775 DCCLXXV
776 DCCLXXVI
777 DCCLXXVII
778 DCCLXXVIII
779 DCCLXXIX
780 DCCLXXX
781 DCCLXXXI
782 DCCLXXXIII
783 DCCLXXXIII
784 DCCLXXXIV
785 DCCLXXXV
786 DCCLXXXVI
787 DCCLXXXVII
788 DCCLXXXVIII
789 DCCLXXXIX
790 DCCXC
791 DCCXCI
792 DCCXCII
793 DCCXCIII
794 DCCXCIV
795 DCCXCV
796 DCCXCVI
797 DCCXCVII
798 DCCXCVIII
799 DCCXCIX
800 DCC
801 DCCCI
802 DCCC II
803 DCCC III
804 DCCC IV
805 DCCCV
806 DCCCVI
807 DCCCVII
808 DCCCVIII
809 DCCCIX
810 DCCCX
811 DCCCXI
812 DCCCXII
813 DCCCIIIIII
814 DCCCXIV
815 DCCCXV
816 DCCCXVI
817 DCCCXVII
818 DCCCXVIII
819 DCCCXIX
820 DCCCXX
821 DCCCXXI
822 DCCCXXII
823 DCCC XXIII
824 DCCCXXIV
825 DCCCXXV
826 DCCCXXVI
827 DCCCXXVII
828 DCCCXXVIII
829 DCCCXXXIX
830 DCCCXXX
831 DCCCXXXI
832 DCCCXXXIII
833 DCCCXXXIII
834 DCCCXXXIV
835 DCCCXXXV
836 DCCCXXXVI
837 DCCCXXXVII
838 DCCCXXXVIII
839 DCCCXXXIX
840 DCCCXL
841 DCCCXLI
842 DCCCXLII
843 DCCCXLIII
844 DCCCXLIV
845 DCCCXLV
846 DCCCXLVI
847 DCCCXLVII
848 DCCCXLVIII
849 DCCCXLIX
850 ĐCCL
851 DCCCLI
852 DCCCLII
853 DCCCL III
854 DCCCLIV
855 DCCCLV
856 DCCCLVI
857 DCCCCLVII
858 DCCCCLVIII
859 DCCCLIX
860 DCCCLX
861 DCCCLXI
862 DCCCLXII
863 DCCCLXIII
864 DCCCLXIV
865 DCCCLXV
866 DCCCLXVI
867 DCCCLXVII
868 DCCCLXVIII
869 DCCCLXIX
870 DCCCLX
871 DCCCCLXXI
872 DCCCLXXII
873 DCCCCLXXIII
874 DCCCLXIV
875 DCCCCLXXV
876 DCCCCLXXVI
877 DCCCCLXXVII
878 DCCCCLXXVIII
879 DCCCCLXXIX
880 DCCCLXXX
881 DCCCLXXXI
882 DCCCLXXXIII
883 DCCCLXXXIII
884 DCCCLXXXIV
885 DCCCLXXXV
886 DCCCLXXXVI
887 DCCCLXXXVII
888 DCCCLXXXVIII
889 DCCCLXXXIX
890 DCCCXC
891 DCCCXCI
892 DCCCCXCII
893 DCCCCXCIII
894 DCCCCXCIV
895 DCCCCXCV
896 DCCCCXCVI
897 Dcccxcvii
898 Dcccxcviii
899 DCCCCXCIX
900 CM
901 CMI
902 CII
903 CM III
904 IVMC
905 CMV
906 CVI
907 CMVII
908 CMVIII
909 CMIX
910 CMX
911 CMXI
912 CMX II
913 CMXIII
914 CMX IV
915 CMXV
916 CMXVI
917 CMXVII
918 CMXVIII
919 CMXIX
920 CMXX
921 CMXXI
922 CMXXII
923 CMXXIII
924 CMXXIV
925 CMXXV
926 CMXXVI
927 CMXXVII
928 CMXXVIII
929 CMXXXIX
930 CMXXX
931 CMXXXI
932 CMXXXIII
933 CMXXXIII
934 CMXXXIV
935 CMXXXV
936 CMXXXVI
937 CMXXXXVII
938 CMXXXVIII
939 CMXXXIX
940 CMXL
941 CMXLI
942 CMXLII
943 CMXLIII
944 CMXLIV
945 CMXLV
946 CMXLVI
947 Cmxlvii
948 CMXLVIII
949 Cmxlix
950 CML
951 LCMC
952 CML II
953 CML III
954 CMLIV
955 VMCS
956 CMLVI
957 CMLVII
958 CMLVIII
959 CMLIX
960 CMLX
961 CMLXI
962 CMLXII
963 CMLXIII
964 CMLXIV
965 CMLXV
966 CMLXVI
967 CMLXVII
968 CMLXVIII
969 CMLXIX
970 CMLXX
971 CMLXXI
972 CMLXXII
973 CMLXXIII
974 CMLXXIV
975 CMLXXV
976 CMLXXVI
977 CMLXXVII
978 CMLXXVIII
979 CMLXXXIX
980 CMLXXX
981 CMLXXXI
982 CMLXXXIII
983 CMLXXXIII
984 CMLXXXIV
985 CMLXXXV
986 CMLXXXVI
987 CMLXXXXVII
988 CMLXXXVIII
989 CMLXXXIX
990 CMXC
991 CMXCI
992 CMXCII
993 CMXCIII
994 CMXCIV
995 CMXCV
996 CMXCVI
997 CMXCVII
998 CMXCVIII
999 CMXCIX
1000 M

từ 1 000 trở đi

Trong danh sách trước đây, chúng tôi đã đạt đến con số 1.000, được biểu thị bằng chữ M. Dưới đây, chúng tôi trình bày những con số cao hơn khác mà bạn có thể quan tâm.

  • 1: M
  • 1: MVII
  • 1: MLXXV
  • 2: M
  • 2: MMXIX
  • 3: MMM
  • 3 823: MMMDCCCXXIII
  • 3 901: MMMCMI
  • 4 001: IVI
  • 5 954: VCMLIV

Chúng tôi đặt các số ngẫu nhiên vì chúng tôi cho rằng việc đánh số tất cả sẽ là không cần thiết và không hiệu quả.  Hãy quan sát chúng và xem chúng ta sử dụng cấu trúc nào để viết chúng, và tốt hơn, hãy nghĩ ra một cách khác để biểu diễn cùng một số. Sau đó, chúng tôi sẽ cho bạn biết tại sao chúng chỉ có thể được viết theo cách đó. Thông tin đó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Quy tắc số la mã

Phải thừa nhận rằng các phép toán số học với các chữ số La Mã hơi phức tạp, trên thực tế, đó là một trong những những lý do tại sao hệ thống đánh số này bị mất sử dụng. Cách giải quyết các phép toán này bao gồm một số bước sau đây, như trường hợp với chữ số Ả Rập, tuy nhiên, quá trình với chữ số La Mã Nó dài hơn.

Sau đây chúng tôi sẽ giải thích cách cộng, trừ, nhân và chia với những con số của rome cổ đại.

Suma

Để thêm 2 chữ số La Mã, bạn phải làm theo các bước sau:

  1. Chuyển các phép trừ thành phép cộng. Ví dụ: từ XXIX (29) đến XXVIIII. Không thành vấn đề nếu một chữ cái được lặp lại nhiều hơn 3 lần.
  2. Nối (nối) cả hai số. Ví dụ: XXIX + XIV = XXVIIII + XIIII = XXVIIIIXIIII (ở đây chúng tôi đặt chúng lại với nhau).
  3. Thứ tự các chữ cái từ lớn nhất đến nhỏ nhất. Ví dụ: XXVIIIIXIIII = XXXVIIIIIIII.
  4. Đó là, viết chính xác các chữ cái bằng cách thêm từ phải sang trái. Ví dụ: XXXVVIII.
  5. Lặp lại quy trình theo các quy tắc chúng tôi đã giải thích cho đến khi nó hoàn hảo. Ví dụ: XXXVVIII → XXXXIII → XLIII.

Phép trừ

Phép trừ dễ hơn phép cộng. Để thực hiện, hãy làm theo các bước sau.

  1. Chuyển các phép trừ thành phép cộng. Ví dụ: từ CCXLI (241) đến CCXXXXI. Không thành vấn đề nếu một chữ cái được lặp lại nhiều hơn 3 lần.
  2. Loại bỏ các chữ cái chung giữa hai số. Ví dụ: CCXLI - LXXXV = CCXXXXI - LXXXV = CCXI - LV.
  3. Mở rộng các chữ cái của số hạng đầu tiên cho đến khi các chữ cái của số hạng thứ hai xuất hiện. Ví dụ: CCXI - LV = CLLXI - L
  4. Lặp lại bước 2 và 3 cho đến khi hết số hạng thứ hai. Ví dụ: CLLXI - LV = CLXI - V = CLVVTôi - V =
  5. Đó là, viết các chữ cái một cách chính xác. Ví dụ: CLVI = 156. Trong trường hợp này nó vẫn giữ nguyên vì không có chữ cái nào trừ đi.

Phép nhân

Để nhân các chữ số La Mã, bạn phải biết cộng chúng, chia và nhân các số Ả Rập với 2.  Bạn cũng phải lập một bảng, đặt một chữ số La Mã ở bên phải và một chữ số khác ở bên trái. Sau đó thực hiện các bước tiếp theo.

Chúng tôi sẽ đề cập đến "ĐẾN" thích những con số bên trái rồi "NS" như những cái bên phải.

  1. Chia A cho 2 và đặt thương dưới đây. Ví dụ: 23/2 = 11.
  2. Nhân B với 2 và đặt kết quả dưới đây.
  3. Lặp lại bước 1 và bước 2 cho đến khi cột bên trái (số hạng A) là số 1.
  4. Xóa tất cả các hàng khỏi bảng trong đó thương số bên trái là số chẵn.
  5. Cộng tất cả các số còn lại trong cột bên phải (số hạng B).

Xem ví dụ về cách bạn nên nhân hai chữ số La Mã.

  • Một = LXXVII = 77
  • XXXVIII (38)
  • Ngày 19 (XNUMX)
  • ix (9)
  • IV (4)
  • II (2)
  • Tôi (1)
  • B = XXXVIII = 38
  • LXXVI (76)
  • CL II (152)
  • CCIV (304)
  • ADVIII (608)
  • MCCXVI (1216)
  • MMCDXXXII (2432)

Bây giờ chúng ta xóa tất cả các hàng mà ở phần bên trái có một số chẵn.

  • LXXVII (77)
  • Ngày 19 (XNUMX)
  • ix (9)
  • Tôi (1)
  • XXXVIII (38)
  • CL II (152)
  • CCIV (304)
  • MMCDXXXII (2432)

Bây giờ chúng ta chỉ cần thêm các số ở phía bên phải như chúng ta đã làm.

  • XXXVIII + CLII + CCCIV + MMCDXXXII
  • XXXVIII + CLII + CCCIIII +MMCCCCXXXII (chuyển đổi các phép trừ thành số tiền)
  • XXXVIIICLIICCCIIIIMMCCCCXXXII (ghép các số lại với nhau)
  • MMCCCCCCCCLXXXXXXVIIIIIIIIIII (sắp xếp chúng từ cao nhất đến thấp nhất)
  • MMDCCCLLXVXI (đơn giản hóa bằng cách thêm từ phải sang trái)
  • MMDCCCCXXVI (đơn giản hóa bằng cách thêm từ phải sang trái)
  • MMCMXXVI (kết quả cuối cùng: 2926)

Bộ phận

Các vạch chia bằng chữ số La mã họ đã không thành công lắm, bên cạnh đó không có quy tắc nào được biết đến để loại bỏ chúng.

Điều duy nhất được biết là bạn phải trừ số chia thành cổ tức cho đến khi bạn nhận được một số nhỏ hơn số chia. Ví dụ: 10 / 3. Ở đây số bị chia là 10 và số chia là 3.

Những gì bạn phải làm để tính phép chia bằng chữ số La Mã như sau:

  • 10 - 3 = 7
  • 7 - 3 = 4
  • 4 - 3 = 1

Số dư là 1 và thương là 3 (vì ta đã trừ đi 3 lần). Vì vậy, câu trả lời là 3, tuy nhiên, nó không hoàn toàn đúng, vì 10/3 = 3,33333 ...

Bạn phải thực hiện quy trình tương tự với các chữ cái La Mã và bạn sẽ nhận được kết quả trong hệ thống số đó. Để bạn có thể rõ ràng về thông tin, chúng tôi sẽ cho bạn thấy thêm những điều mà bạn nên lưu ý về những con số này. Chúng tôi chắc chắn rằng bằng cách này, bạn sẽ hiểu chúng hoàn toàn.

  1. Chữ số la mã chúng có giá trị thứ tự. Do đó, sẽ không chính xác nếu nói “VIII. º Thế vận hội ». Điều chính xác là: Thế vận hội Olympic lần thứ VIII.
  2. Các chữ cái "V, D và L" chúng không được lặp lại. Có những chữ cái khác để đại diện cho những con số đó, ví dụ, thay vì viết LL, sẽ là 100, chữ C được sử dụng.
  3. Số không (0) không nằm trong các chữ số La Mã. Để đề cập đến số họ đã sử dụng các điều khoản nulla, nihil hoặc chữ N.
  4. Ký hiệu tôi chỉ có thể trừ V và X.
  5. Ký hiệu X chỉ có thể trừ L và C.
  6. Ký hiệu C chỉ có thể trừ D và M.
  7. Ngoại lệ duy nhất để viết các chữ cái của số La Mã trong chữ thường là cấu trúc một danh sách các mục.

Việc sử dụng các chữ số La Mã rất khan hiếm, mặc dù việc học của họ là quan trọng. Bạn sẽ thường thấy chúng được viết trong các trường hợp sau:

  • Trong các lần kế vị giáo hoàng, hoàng đế, hoàng tử hoặc quốc vương có cùng tên (Henry VIII của Anh).
  • Để đặt tên cho các thế kỷ (thế kỷ XNUMX).
  • Để đánh số các tập hoặc chương của một cuốn sách hoặc bộ phim (Chương I).
  • Để đánh số các lễ hội được tổ chức định kỳ (Trò chơi săn bắn IV).
  • Để đặt tên cho các triều đại của một số nền văn hóa (Vương triều Thanh thứ XVI).

Ngày tháng bằng chữ số La mã

Viết ngày tháng bằng chữ số La Mã thực sự dễ dàng. Tất cả những gì bạn phải làm là tách ngày thành các nhóm con và chuyển đổi ngày đó sang chữ số La Mã. Ví dụ: nếu chúng tôi muốn chuyển đổi ngày 01-02-2018 hoặc ngày giống nhau, 1 tháng Hai 2018. Đầu tiên chúng ta chuyển đổi ngày, 1, sẽ là I, sau đó chúng ta chuyển đổi tháng, 2 sẽ là II, và cuối cùng chúng ta chuyển đổi năm, 2018, sẽ là MMXVIII.

Sau đó, chúng tôi nhóm lại từng phần thành định dạng truyền thống của chúng tôi: I-II-MMXVIII. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về quy trình này, bạn có thể để lại bình luận cho chúng tôi ở cuối bài viết.

Cách đặt chữ số La Mã trong Word?

Nhiều bạn đã hỏi chúng tôi câu hỏi này và chúng tôi sẽ cố gắng trả lời một cách tốt nhất. Trước hết, nếu bạn muốn viết số 1 bằng chữ số La Mã trong trình xử lý văn bản của Word, bạn chỉ cần viết chữ I bằng chữ hoa. Từ 1 đến 4000 tất cả các số có thể được biểu diễn bằng các chữ cái mà chúng ta thường sử dụng. Nếu bạn muốn viết một số lớn hơn, như 5000, bạn phải sử dụng vinculum như chúng tôi đã nhận xét, chúng tôi có thể đạt được điều này bằng cách làm theo các bước sau:

  1. Trước hết, chúng tôi nhấp vào Chèn -> Phương trình mới.
  2. Sau đó, chúng tôi tìm tùy chọn Accent và chọn phương trình một thanh ở trên:chữ số la mã trong từ
  3. Mà chúng ta sẽ có một cái gì đó giống như thế này trong tài liệu Word của chúng ta:viết chữ số la mã trong word
  4. Cuối cùng, bên trong hình vuông đó, chúng ta viết bất cứ thứ gì chúng ta muốn vinculum có. Ví dụ, đối với số 5002, chúng ta sẽ có:

5000 chữ số la mã trong word

Sẵn sàng! Bạn đã biết cách viết chữ số La Mã trong Word. Mặt khác, nếu bạn muốn danh sách sử dụng chữ số La Mã thay vì số bình thường, thì tùy chọn sau được sử dụng:

danh sách với số la mã từ

Dù sao nếu có bất kỳ thắc mắc nào bạn có thể để lại comment bên dưới chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất.

Bài tập

Tiếp theo, chúng tôi đã chuẩn bị một số bài tập để bạn có thể kiểm tra kiến ​​thức của mình về chữ số La Mã. Bạn có thể xem lại những gì chúng ta đã học trong suốt bài viết mà không có vấn đề gì, điều quan trọng là bạn giữ được kiến ​​thức cơ bản và cơ bản 🙂 Chúc bạn may mắn!

4 nhận xét về "Các chữ số La Mã từ 1 đến 1000"

  1. Chào buổi sáng, tôi là một nhà giáo dục và giới trẻ ngày nay hoàn toàn không biết gì về chữ số La Mã. Tôi muốn bạn gửi cho tôi một số tiền trên một triệu, chẳng hạn như một nghìn lạng, và hơn thế nữa, đó là câu hỏi mà học sinh luôn hỏi tôi, cảm ơn bạn rất nhiều vì thông tin quý giá này

    câu trả lời

Để lại một bình luận